STT
|
Tên sách
|
Tác giả
|
Nhà XB
|
Năm XB
|
Ký hiệu kho
|
1
|
Niên giám thống kê Bắc Ninh 2020
|
CTK Bắc Ninh
|
TK BN
|
2021
|
Vl 2509
|
2
|
Niên giám thống kê Hòa Bình 2020
|
CTK Hòa Bình
|
TKHB
|
2021
|
Vl 2510
|
3
|
Niên giám thống kê Quảng Ninh 2020
|
CTK Quảng Ninh
|
TKQN
|
2021
|
Vl 2511
|
4
|
Niên giám thống kê tỉnh Hà Giang 2020
|
CTK Hà Giang
|
TKHG
|
2021
|
Vl 2512
|
5
|
Niên giám thống kê TP. Hồ Chí Minh 2020
|
CTK TP.HCM
|
TKTP.HCM
|
2021
|
Vl 2513
|
6
|
Tái cấu trúc kinh tế vùng Bắc Trung Bộ
|
Bùi Dức Hùng, Bùi Dức Phi Hùng
|
KHXH
|
2020
|
Vl 2514
|
7
|
Nguồn gốc trật tự chính trị từ thời tiền sử đến cách mạng pháp (Tập 1)
|
Francis Fukuyama
|
Tri thức
|
2021
|
Vl 2515
|
8
|
Trật tự chính trị và suy tàn chính trị từ cách mạng công nghiệp tới toàn cầu hóa (Tập 2)
|
Francis Fukuyama
|
Tri thức
|
2021
|
Vl 2516
|
9
|
Phát triển khu công nghiệp ở Việt Nam theo lý thuyết sinh thái học công nghệ
|
Nguyễn Đình Chúc
|
KHXH
|
2020
|
Vv 3230
|
10
|
Vì một nền văn hóa dân tộc, hiện đại ( mấy vấn đề cấp thiết trong sự nghiệp xây dựng và phát triển văn hóa con người nước ta hiện nay)
|
Trần Văn Bính
|
TT&TT
|
2021
|
Vv 3231
|
11
|
Vai trò của già làng và người có uy tín trong phát triển bền vững vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bình Phước
|
Nguyễn Văn Thắng
|
QGHN
|
2021
|
Vv 3232
|
12
|
Những giá trị cơ bản của gia đình Việt Nam đương đại
|
Trần T. Minh Thi
|
KHXH
|
2021
|
Vl 2517
|
13
|
Tài nguyên, môi trường và chủ quyền Biển, Đảo Việt Nam
|
Nguyễn Chu Hồi
|
CTQG
|
2021
|
Vl 2518
|
14
|
Mô hình tăng trưởng dựa vào khoa học- công nghệ và đổi mới sáng tạo trong chiến lược phát triển KT-XH Việt Nam giai đoạn 2021-2030
|
Bùi Quang Tuấn
|
CTQG
|
2021
|
Vl 2519
|
15
|
Quan điểm về biển và sự điều chỉnh trọng tâm chiến lược quốc phòng của triều đình nhà Thanh ở nửa cuối thế kỷ XIX
|
Đào Duy Đạt
|
KHXH
|
2021
|
Vv 3233
|
16
|
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về an ninh văn hóa ở Việt Nam hiện nay
|
Cao Thu Hằng
|
KHXH
|
2021
|
Vv 3234
|
17
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và các chính sách đặc thù đối với đồng bào dân tộc thiểu số
|
Văn lập (Tuyển chọn)
|
Hồng Đức
|
2020
|
Vl 2520
|
18
|
Lãnh thổ Việt Nam lịch sử và pháp lý
|
Trần Công Trục
|
VH&TT
|
2021
|
Vl 2521
|
19
|
Góp Phần Nghiên Cứu Phát Triển Bền Vững Các Dân Tộc Thiểu Số Tại Chỗ Vùng Trường Sơn Tây Nguyên
|
Bùi Minh Đạo
|
KHXH
|
2020
|
Vl 2522
|
20
|
Lượng Giá Kinh Tế Các Hệ Sinh Thái Biển Ở Một Số Đảo Trên Vùng Biển Việt Nam
|
Trần Đình Lân, Nguyễn Thị Minh Huyền
|
Nhà Xuất Bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
|
2018
|
Vl 2523
|
21
|
Khoa học địa lý Việt Nam với phát triển kinh tế xanh và đảm bảo an ninh lãnh thổ. Kỷ yếu Hội nghị khoa học địa lý toàn quốc lần thứ XII. Hội ĐLVN, ĐHKH&NV TPHCM. Quyển 1.
|
Hội ĐLVN, ĐHKH&NV TPHCM
|
Thanh niên
|
2021
|
Vl 2525
|
22
|
Khoa học địa lý Việt Nam với phát triển kinh tế xanh và đảm bảo an ninh lãnh thổ. Kỷ yếu Hội nghị khoa học địa lý toàn quốc lần thứ XII. Hội ĐLVN, ĐHKH&NV TPHCM. Quyển 2
|
Hội ĐLVN, ĐHKH&NV TPHCM
|
Thanh niên
|
2021
|
Vl 2526
|
23
|
Địa chính trị Việt Nam thế kỷ XXI.
|
Lương Văn Kế
|
ĐHQGHN
|
2016
|
Vl 2527
|
24
|
Niên giám thống kê tỉnh Ninh Thuận 2020
|
CTK Ninh Thuận
|
TK
|
2021
|
Vl 2524
|
25
|
Hệ thống sử dụng đất nông nghiệp cơ sở lý luận và nghiên cứu ứng dụng
|
Đỗ Thị Tài Thu
|
ĐHQGHN
|
2020
|
Vl 2528
|
26
|
Phát Triển Bền Vững Trong Bối Cảnh Biến Đổi Khí Hậu, Thiên Tai Và Hoạt Động Nhân Sinh Ở Khu Vực Ven Sông Hậu
|
Nguyễn Tuấn Anh, Mai Trọng Nhuận, Nguyễn Tài Tuệ
|
ĐHQGHN
|
2020
|
Vl 2529
|
27
|
Đánh giá tài nguyên sinh khí hậu vùng Trung du miền núi Bắc Bộ
|
Nguyễn Thế Hưng, Vũ Thị Thanh Hương, Trần Thị Mai Phương
|
ĐHQGHN
|
2020
|
Vl 2530
|
28
|
Quy Hoạch Không Gian Tổng Hợp Quản Lý Xung Đột Môi Trường Vùng Bờ (Tiếp Cận Phân Tích Địa Lý Và Chính Sách)
|
Hoàng Quốc Lâm – Nguyễn An Thịnh (Đồng chủ biên)
|
ĐHQGHN
|
2021
|
Vl 2531
|
29
|
Mô Hình Đô Thị Ven Biển Có Khả Năng Thích Ứng Với Biến Đổi Khi Hậu (Sách Chuyên Khảo)
|
Mai Trọng Nhuận (Chủ biên)
|
ĐHQGHN
|
2020
|
Vl 2532
|
30
|
Hệ thông tin địa lí GIS ứng dụng trong khoa học xã hội và nhân văn
|
Nguyễn An Thịnh, Nguyễn Văn Hồng
|
ĐHQGHN
|
2021
|
Vl 2533
|