STT
|
Tên sách
|
Tác giả
|
Nhà XB
|
Năm XB
|
Ký hiệu kho
|
1
|
Con đường công nghiệp hóa trong thế kỷ XXI những thách thức mới và những mô hình nổi trội (Sách tham khảo)
|
Oxford, Biên dịch: Nguyễn Văn Phúc, Nguyễn Đoan Trang, Nguyễn Xuân Điền, Nguyễn Linh Phương; Hiệu Đính: Nguyễn Văn Phúc, Vũ Thị Lanh
|
CTQGST
|
2020
|
Vv 3203
|
2
|
Hệ thống hóa và đánh giá các nghiên cứu về chính sách dân tôc của Việt Nam từ năm 1986 đến nay
|
Trịnh Quang Cảnh, Trần Văn thắng, Nguyễn Minh Phú, Phan Văn Cương
|
KHXH
|
2019
|
Vv 3203
|
3
|
Lợi thế đặc thù trong phát triển kinh tế Tây Nguyên
|
Bùi Nhật Quang, Trần Thị Lan Hương
|
KHXH
|
2020
|
Vv 3203
|
4
|
Nâng cao thu nhập cho cộng đồng ngư dân khai thác hải sản xa bờ vùng duyen hải Nam Trung Bộ
|
Hoàng Hồng Hiệp
|
KHXH
|
2020
|
Vv 3203
|
5
|
Tri thức tộc người trong ứng phó với biến đổi khí hậu của người kinh và Khơ - Me ở tỉnh Cà Mau
|
Nguyễn Công Thảo
|
KHXH
|
2019
|
Vv 3203
|
6
|
Phát triển con người của một số dân tôc thiểu số ở tỉnh Hà Giang từ góc độ việc làm
|
Lê Thị Đan Dung
|
KHXH
|
2019
|
Vv 3203
|
7
|
Khủng hoảng di cư ở liên minh Châu Âu điều chỉnh chính sách và những tác động
|
Đỗ Tá Khánh, Đinh Mạnh Tuấn
|
KHXH
|
2019
|
Vv 3203
|
8
|
Hợp tác an ninh phi truyền thống trên biển ở Đông Nam Á và gợi ý cho Việt Nam
|
Võ Xuân Vinh
|
KHXH
|
2019
|
Vv 3203
|
9
|
Xung đột cộng đồng và hướng giải pháp quản lý phát triển bền vững (Nghiên cứu hai địa phương ven đô ở đồng bằng sông Hồng)
|
Nguyễn Đức Chiện
|
KHXH
|
2019
|
Vv 3203
|
10
|
Tư liệu kinh tế - xã hội 713 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2020 (Quyển 1, quyển 2)
|
Tổng cục TK
|
TK
|
2020
|
Vl 2378, 2379
|
11
|
Niên giám thống kê cả nước 2019
|
Tổng cục TK
|
TK
|
2020
|
Vl 2381
|
12
|
Niên giám thồng kê TP. Hà Nội 2019
|
Cục TK Hà Nội
|
TK
|
2020
|
Vl 2382
|
13
|
Niên giám thống kê TP. Đà Nẵng 2019
|
Cục TK Đà Nẵng
|
TK
|
2020
|
Vl 2383
|
14
|
Niên giám thống kê Yên Bái 2019
|
Cục TK Yên Bái
|
TK
|
2020
|
Vl 2384
|
15
|
Niên giám thống kê Ninh Thuận 2019
|
Cục TK Ninh Thuận
|
TK
|
2020
|
Vl 2385
|
16
|
Niên giám thống kê Quảng Nam 2019
|
Cục TK Quảng Nam
|
TK
|
2020
|
Vl 2386
|
17
|
Niên giám thống kê Phú Yên 2019
|
Cục TK Phú Yên
|
TK
|
2020
|
Vl 2387
|
18
|
Niên giám thống kê Ninh Bình 2019
|
Cục TK Ninh Bình
|
TK
|
2020
|
Vl 2388
|
19
|
Niên giám thống kê Nghệ An 2019
|
Cục TK Nghệ An
|
TK
|
2020
|
Vl 2389
|
20
|
Niên giám thống kê Bình Định 2019
|
Cục TK Bình Định
|
TK
|
2020
|
Vl 2390
|
21
|
Niên giám thống kê TP. HCM 2019
|
CTK TP. HCM
|
TK
|
2020
|
VL 2469
|
22
|
Niên giám thống kê Bình Thuận 2019
|
CTK Bình Thuận
|
TK
|
2020
|
Vl 2393
|
23
|
Niên giám thống kê Thái Nguyên 2019
|
CTK Thái Nguyên
|
TK
|
2020
|
Vl 2392
|
24
|
Niên giám thống kê Thái Bình 2019
|
CTK Thái Bình
|
TK
|
2020
|
Vl 2470
|
25
|
Tiểu vùng văn hóa Sài Gòn Gia Định
|
Hà Nguyễn
|
Nxb TT & TT
|
2020
|
Vv 3206
|
26
|
Các thành phần kinh tế Việt Nam vấn đề và định hướng chính sách
|
Trần Đình Thiên
|
CTQGST
|
2020
|
Vl 2471
|
27
|
Biến đổi của quan hệ sản xuất ở Việt Nam hiện nay
|
Lê Thị Vinh
|
ĐHQGHN
|
2019
|
Vl 2472
|
28
|
Đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
|
Nguyễn Thị Miền, Trần Thị Tuyết Lan
|
LLCT
|
2020
|
Vv 3207
|
29
|
Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội ở Việt Nam
|
Ngô Thắng Lợi, Vũ Thành Hưởng
|
CTQGST
|
2019
|
Vv 3208
|
30
|
Sự xung đột giữa quyền con người và quyền sở hữu trí tuệ: tiếp cận từ triết lý pháp luật và thực tiễn pháp lý
|
Trần Kiên
|
ĐHQGHN
|
2020
|
Vl 2473
|
31
|
Chính sách đa văn hóa, đa quốc tịch và liên văn hóa trong bối cảnh di cư toàn cầu
|
Nguyễn Chí Bền.
|
KHXH
|
2020
|
Vl 2474
|
32
|
Chính sách dân tộc của chính quyền Việt Nam Cộng Hòa và tác động của nó đến vấn đề dân tộc và quan hệ dân tộc ở Tây Nguyên (1955-1975)
|
Nguyễn Văn Tiệp
|
Tri thức
|
2020
|
Vl 2475
|