STT |
Tên sách |
Tác giả |
Nhà XB |
Năm XB |
KÝ HIỆU KHO |
1 |
Phát triển năng lượng sạch ở Nhật Bản những kinh nghiệm và gợi ý cho Việt Nam |
Trần Quang Minh |
KHXH |
2015 |
Vv 3052 |
2 |
Phát triển bền vững ở Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu |
Ngô Thắng Lợi |
CTQG |
2015 |
Vv 3053 |
3 |
Chính sách tăng trưởng xanh ở một số nước ASEAN - trong bối cảnh tái cấu trúc nền kinh tế và ứng phó với biến đổi khí hậu |
Nguyễn Huy Hoàng |
KHXH |
2015 |
Vv 3050 |
4 |
Quy hoạch vùng |
Trần Trọng Hanh |
Xây dựng |
2015 |
Vl 3010 |
5 |
Tây Nguyên trong hợp tác phát triển kinh tế - xã hội xuyên biên giới vùng Tam Giác phát triển Việt Nam - Lao - Campuchia |
Nguyễn Quang Thuấn |
KHXH |
2015 |
Vv 3051 |
6 |
Quản lý rủi ro thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu |
Bộ NN và PTNT |
|
2012 |
Vl 3009 |
7 |
Sách trắng: DN nhỏ và vừa VN 2014 |
Bộ KH và ĐT- Cục phát triển DN |
Thống kê |
2014 |
Vl 3004 |
8 |
Xây dựng khả năng phục hồi: Các chiến lược thích ứng cho sinh kế ven biển chịu nhiều rủi ro nhất do tác động của BĐKH ở miền Trung VN |
Bộ TN và MT |
UNDP |
2010 |
Vl 3005 |
9 |
Tác động của BĐKH tới tăng trưởng và phát triển kinh tế ở VN |
Nhóm NC kinh tế phát triển |
Thống kê |
2012 |
Vl 3003 |
10 |
Khung hướng dẫn ưu tiên thích ứng với BĐKH trong lập kế hoạch phát triển KT - XH |
Bộ KH và ĐT |
Văn hóa thông tin |
2013 |
Vl 3008 |
11 |
Huy động nguồn tài chính ứng phó với BĐKH |
Bộ KH và ĐT |
UNDP |
2011 |
Vl 3006 |
12 |
Ngân sách cho ứng phó với BĐKH ở VN: Đầu tư thông minh vì tương lai bền vững |
Bộ KH và ĐT |
|
2015 |
Vl 3002 |
13 |
Chuỗi cung ứng xanh |
Bộ KH và ĐT |
Lao động |
2014 |
Vl 3007 |
14 |
Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh của VN từ chiến lược đến kế hoạch hành động |
|
|
2014 |
Vl 3001 |
15 |
Những giải pháp tiện lợi giải quyết thực tế phiền phức: Cách tiếp cận dựa vào hệ sinh thái để giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu |
Ngân hàng thế giới |
|
2010 |
Vl 3000 |
16 |
PTBV văn hóa vùng Trung Bộ: Thực trạng, vấn đề và giải pháp |
Hà Đình Thành |
Từ điển bách khoa |
2013 |
Vv 3045 |
17 |
Bảo vệ và thúc đẩy quyền con người trong khu vực ASEAN |
Trung tâm NC quyền con người - Quyền công dân |
Lao động - XH |
2012 |
Vv 3044 |
18 |
Hướng dẫn kỹ thuật về tích hợp vấn đề BĐKH vào kế hoạch phát triển |
|
Tài nguyên - MT và bản đồ VN |
2012 |
Vv 3046 |
19 |
Tuyển chọn văn kiện quốc tế và ASEAN liên quan đến việc bảo vệ và thúc đẩy quyền con người của lao động nữ di cư |
Cơ quan phụ nữ liên hợp quốc |
Lao động - XH |
2012 |
Vv 3043 |
20 |
Phát triển hệ thống an sinh XH ở VN đến năm 2020 |
Nguyễn Thị Lan Hương |
|
2013 |
Vv 3047 |
21 |
Chính sách thúc đẩy tăng trưởng xanh: Kinh nghiệm quốc tế và thực tiễn Việt Nam |
Trần Ngọc Ngoạn |
Chính trị quốc gia |
2013 |
Vv 3048, Vv 3049 |
22 |
Nghiên cứu xây dựng đường cong chi phí giảm phát thải cho sử dụng đất, thay đổi sử dụng đất và ngành lâm nghiệp ở VN |
Bộ Kế hoạch và đầu tư- Chương trình phát triển liên hợp quốc |
Tài nguyên - MT và bản đồ VN |
2013 |
Vl 2995 |
23 |
Nghiên cứu định lượng giảm phát thải khí nhà kính trong lĩnh vực năng lượng giai đoạn 2011-2030 |
Bộ Kế hoạch và đầu tư- Chương trình phát triển liên hợp quốc |
Tài nguyên - MT và bản đồ VN |
2013 |
Vl 2996 |
24 |
Phát triển công nghiệp nhẹ tại VN- Tạo việc làm và thịnh vượng trong một nền kinh tế thu nhập trung bình |
Đinh Trường Hinh |
Ngân hàng thế giới |
2013 |
Vl 2997 |
25 |
Sản xuất năng lượng và đầu tư cho phát triển tiềm năng các bon thấp và năng lượng tái chế nhằm mục tiêu cung cấp năng lượng bền vững |
Bộ KH và ĐT |
Lao động |
2014 |
Vl 2998 |
26 |
Đánh giá năng lượng toàn cầu: Hướng tới một tương lai bền vững |
Bộ Kế hoạch và đầu tư |
|
2014 |
Vl 2999 |