STT |
Tên sách |
Tác giả |
Nhà XB |
Năm XB |
Ký hiệu kho |
Ghi chú |
1 |
Nghiên cứu sự phát triển nông nghiệp đô thị ở Hà Nội |
Vũ Thị Mai Hương |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2014 |
ĐTL 1623 |
Tài liệu mua |
2 |
Địa Lý Tôn Giáo Việt Nam |
Trần Thị Thanh Tâm |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2006 |
ĐTL 1639 |
Tài liệu mua |
3 |
Nghiên cứu cảnh quan sinh thái các huyện ven biển tỉnh Quảng Trị phục vụ cho sử dụng hợp lý lãnh thổ |
Nguyễn Văn Mạnh |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2011 |
ĐTL 1632 |
Tài liệu mua |
4 |
Đánh giá thực trạng tài nguyên nước phục vụ sự phát triển kinh tế - xã hội |
Bùi Thị Tin |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2014 |
ĐTL 1633 |
Tài liệu mua |
5 |
Hiện trạng chênh lệch vùng và giải pháp hạn chế chênh lệch vùng ở Việt Nam |
Nguyễn Thị Phương |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2010 |
ĐTL 1629 |
Tài liệu mua |
6 |
Đánh giá cảnh quan các huyện ven biển tỉnh Quảng Ngãi phục vụ phát triển ngành nông - lâm - ngư nghiệp |
Dương Thị Nguyên Hà |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2007 |
ĐTL 1636 |
Tài liệu mua |
7 |
Đánh giá điều kiện tự nhiên để phát triển du lịch sinh thái ở nhiều vùng du lịch núi Tây Bắc Việt Nam |
Đỗ Trọng Dũng |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2008 |
ĐTL 1619 |
Tài liệu mua |
8 |
Địa lý giao thông vận tải hàng không Việt Nam |
Vũ Thị Ngọc Phước |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2009 |
ĐTL 1627 |
Tài liệu mua |
9 |
Nghiên cứu sự chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam giai đoạn 1999-2009 |
Nguyễn Thị Kim Chi |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2010 |
ĐTL 1625 |
Tài liệu mua |
10 |
Địa lý kinh tế - xã hội vùng Tây Bắc |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2008 |
ĐTL 1616 |
Tài liệu mua |
11 |
Nghiên cứu, đánh giá điều kiện tự nhiên phục vụ phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Quảng Ninh |
Hoàng Quốc Dũng |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2009 |
ĐTL 1631 |
Tài liệu mua |
12 |
Quan hệ thương mại và đầu tư Việt Nam - Trung Quốc những năm đầu thế kỷ XXI. Thực trạng và giải pháp |
Nguyễn Thị Hương Giang |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2006 |
ĐTL 1638 |
Tài liệu mua |
13 |
Tổ chức lãnh thổ các điểm du lịch tỉnh Kiên Giang theo cách tiếp cận hệ thống thông tin địa lý (GIS) |
Đào Ngọc Cảnh |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2003 |
ĐTL 1624 |
Tài liệu mua |
14 |
Địa lý du lịch Malaixia |
Hoàng Thị Cường |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
1997 |
ĐTL 1635 |
Tài liệu mua |
15 |
Đánh giá tác động của một số điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sinh thái cây cà phê ở tỉnh Đắc Lắc |
Dương Xuân Cảnh |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2004 |
ĐTL 1622 |
Tài liệu mua |
16 |
Địa lý ngành giao thông đường thủy Việt Nam |
Nguyễn Thị Minh Hương |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2009 |
ĐTL 1620 |
Tài liệu mua |
17 |
Đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên phục vụ mục đích sử dụng hợp lý lãnh thổ, bảo vệ môi trường hạ lưu sông Đồng Nai |
Trần Thị Mai Phương |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2006 |
ĐTL 1637 |
Tài liệu mua |
18 |
Nghiên cứu việc hình thành và phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền trung |
Vũ Thị Mai Huế |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2006 |
ĐTL 1634 |
Tài liệu mua |
19 |
Nguồn năng lượng ở Việt Nam |
Nguyễn Minh Thúy |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2011 |
ĐTL 1628 |
Tài liệu mua |
20 |
Các đô thị trung tâm và ảnh hưởng của chúng đến sự phát triển kinh tế xã hội ở đồng bằng sông Hồng |
Phạm Ngọc Trụ |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2010 |
ĐTL 1641 |
Tài liệu mua |
21 |
Phân tích và đánh giá cảnh quan đảo Phú Quốc phục vụ mục đích sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường |
Bùi Hoàng Anh |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2007 |
ĐTL 1626 |
Tài liệu mua |
22 |
Địa lý giao thông vận tải đường sắt Việt Nam |
Lê Thị Quế |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2009 |
ĐTL 1640 |
Tài liệu mua |
23 |
Cộng đồng các dân tộc với việc sử dụng tài nguyên đất và rừng, hướng tới mục tiêu phát triển bền vững ở tỉnh Thái Nguyên |
Dương Quỳnh Phương |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2007 |
ĐTL 1618 |
Tài liệu mua |
24 |
Ứng dụng viễn thám trong nghiên cứu biến động sử dụng đất thành phố Đà Nẵng |
Trần Thị Ân |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2010 |
ĐTL 1643 |
Tài liệu mua |
25 |
Địa lý ngành công nghiệp dệt - may, da - giầy Việt Nam |
Vũ Thị Bích |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2007 |
ĐTL 1642 |
Tài liệu mua |
26 |
Nghiên cứu mối liên hệ địa lý kinh tế ngoại vùng của duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam |
Nguyễn Văn Phú |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
1994 |
ĐTL 1621 |
Tài liệu mua |
27 |
Địa lý ngành giao thông vận tải đường ô tô Việt Nam |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2009 |
ĐTL 1617 |
Tài liệu mua |
28 |
Phát triển mạng lưới giao thông vận tải đường bộ Việt Nam hiện trạng và giải pháp |
Vũ Thị Thanh Loan |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
2008 |
ĐTL 1630 |
Tài liệu mua |
31 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ nghiên cứu địa lí nhân văn |
Lê Xuân Khôi |
Viện Địa lí nhân văn |
2014 |
ĐTL 1597 |
Đề tài |
32 |
Cơ sở phát triển quan hệ kinh tế Ấn Độ - ASEAN nhìn dưới góc độ chính trị |
Ngô Minh Đức |
Viện Địa lí nhân văn |
2014 |
ĐTL 1598 |
Đề tài |
33 |
Phân tích tiềm năng và hiện trạng nguồn nhân lực nhằm phục vụ phát triển du lịch biển đảo tỉnh Nghệ An |
Phạm Mạnh Hà |
Viện Địa lí nhân văn |
2014 |
ĐTL 1600 |
Đề tài |
34 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và bản đồ phát triển du lịch tại huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kan |
Lê Thu Quỳnh |
Viện Địa lí nhân văn |
2014 |
ĐTL 1599 |
Đề tài |
35 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và bản đồ phục vụ phát triển du lịch bền vững tại vườn quốc gia Pù Mát - tỉnh Nghệ An |
Nguyễn Xuân Hòa |
Viện Địa lí nhân văn |
2014 |
ĐTL 1601 |
Đề tài |
36 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu biển đảo của nước ta hiện nay |
Bùi Quang Bình |
Viện Địa lí nhân văn |
2014 |
ĐTL 1602 |
Đề tài |
37 |
Một số vấn đề lý luận về phát triển đô thị dưới góc độ địa lý |
Trần Thị Tuyết |
Viện Địa lí nhân văn |
2014 |
ĐTL 1610 |
Đề tài |
38 |
Tổng quan một số vấn đề về nghiên cứu địa sinh thái |
Cao Thị Thanh Nga |
Viện Địa lí nhân văn |
2014 |
ĐTL 1603 |
Đề tài |
39 |
Một số vấn đề lí luận về cảnh quan học và việc ứng dụng trong bảo vệ môi trường ở Việt Nam |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Viện Địa lí nhân văn |
2014 |
ĐTL 1604 |
Đề tài |
40 |
Truyền thông bảo vệ môi trường tại các làng nghề |
Nguyễn Thị Bích Hạnh |
Viện Địa lí nhân văn |
2014 |
ĐTL 1605 |
Đề tài |
41 |
Tổng quan một số vấn đề về nghiên cứu địa lí chính trị |
Hà Huy Ngọc |
Viện Địa lí nhân văn |
2014 |
ĐTL 1606 |
Đề tài |
42 |
Bàn về các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển hành lang kinh tế Đông - Tây ở Việt Nam |
Đinh Trọng Thu |
Viện Địa lí nhân văn |
2014 |
ĐTL 1607 |
Đề tài |
43 |
Tổng quan một số vấn đề về nghiên cứu địa lí kinh tế |
Bùi Thị Cẩm Tú |
Viện Địa lí nhân văn |
2014 |
ĐTL 1608 |
Đề tài |
44 |
Liên kết sản xuất, tiêu thụ rau an toàn một số vấn đề lý luận |
Đinh Thị Lam |
Viện Địa lí nhân văn |
2014 |
ĐTL 1609 |
Đề tài |
45 |
Xu thế xây dựng đô thị xanh trong quá trình phát triển đô thị ở Việt Nam hiện nay (BC Tóm tắt đề tài cấp Bộ) |
Đào Hoàng Tuấn |
Viện Địa lí nhân văn |
2015 |
ĐTL 1611 |
Đề tài |
46 |
Xu thế xây dựng đô thị xanh trong quá trình phát triển đô thị ở Việt Nam hiện nay (BC Kiến nghị đề tài cấp Bộ) |
Đào Hoàng Tuấn |
Viện Địa lí nhân văn |
2015 |
ĐTL 1612 |
Đề tài |
47 |
Xu thế xây dựng đô thị xanh trong quá trình phát triển đô thị ở Việt Nam hiện nay (BC tổng hợp đề tài cấp Bộ) |
Đào Hoàng Tuấn |
Viện Địa lí nhân văn |
2015 |
ĐTL 1613 |
Đề tài |
48 |
Vấn đề liên kết vùng trong bảo vệ môi trường ở nước ta hiện nay |
Nguyễn Thị Kim Dung |
Viện Địa lí nhân văn |
2015 |
ĐTL 1614 |
Đề tài |
49 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Kan đến năm 2020 |
UBNN tỉnh Bắc Kan |
Bắc Kan |
2010 |
ĐTL 1615 |
Biếu tặng |
29 |
Phát triển kinh tế Tây Nguyên theo hướng bền vững |
|
|
2014 |
ĐTL 1595 |
Biếu tặng |
30 |
Hướng đến nền kinh tế xanh trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu và vai trò của tuổi trẻ khối các cơ quan trung ương |
|
|
2014 |
ĐTL 1596 |
Biếu tặng |
50 |
Công ước của Liên hợp quốc vè quyền trẻ em |
|
NXB Chính trị quốc gia |
2002 |
Vn 039 |
Biếu tặng |
51 |
Luật đa dạng sinh học |
|
NXB Hồng Đức |
2008 |
Vv 3028 |
Biếu tặng |
52 |
Kỷ yếu nghiên cứu khoa học về lao động và xã hội 2013-2014 |
Nguyễn Thị Lan Hương |
Viện KHLĐ và XH |
2015 |
Vv 3029 |
Biếu tặng |
53 |
Luật tài nguyên nước |
|
Hà Nội |
2012 |
Vv 3030 |
Biếu tặng |
54 |
Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
|
NXB Chính trị quốc gia |
2004 |
Vv 3031 |
Biếu tặng |
55 |
Cẩm nang cho người di cư đi làm trên thành phố |
|
|
|
Vv 3032 |
Biếu tặng |
56 |
Hướng dẫn khởi nghiệp hộ kinh doanh |
Vũ Anh Tuấn |
|
|
Vv 3033 |
Biếu tặng |
57 |
Tiến tới lập ngân sách cho vấn đề giới ở Việt Nam |
Melanie Beresford |
NXB Phụ nữ |
2005 |
Vl 2945 |
Biếu tặng |
58 |
Những kiến thức cơ bản về biến đổi khí hậu |
|
TN-MT và bản đồ VN |
2012 |
Vl 2946 |
Biếu tặng |
59 |
Hoạt động của doanh nghiệp VN năm 2014 và triển vọng năm 2015 Nhìn lại tiến trình cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước |
|
Hà Nội |
2014 |
Vl 2947 |
Biếu tặng |
60 |
Triển vọng kinh tế thế giới đến năm 2025 |
|
Hà Nội |
2014 |
Vl 2948 |
Biếu tặng |
61 |
Công ước về xóa bỏ tất cả các hình thức phân biệt đối xử chống lại phụ nữ và vai trò của đại biểu dân cử ở VN |
|
VP Quốc hội |
2006 |
Vl 2949 |
Biếu tặng |
62 |
Chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
|
Bộ TN và MT |
2013 |
Vl 2950 |
Biếu tặng |
63 |
Biến đổi khí hậu tại VN: Nỗ lực và kỳ vọng |
|
|
2011 |
Vl 2951 |
Biếu tặng |
64 |
Hệ thống các văn bản quy định hiện hành về bình đẳng giới và phòng, chống bạo lực gia đình |
|
NXB Thời đại |
2011 |
Vl 2952 |
Biếu tặng |
65 |
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch hành động về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2015 |
|
Bộ LĐTBXH |
2011 |
Vl 2953 |
Biếu tặng |
66 |
Một số VB pháp luật chính sách về bảo vệ trẻ em |
|
NXB Thống kê |
2006 |
Vl 2954 |
Biếu tặng |
67 |
ATGT: Thách thức, chính sách công và quy hoạch |
|
|
2012 |
Vl 2955 |
Biếu tặng |
68 |
Cách tiếp cận toàn diện trong phòng chống ngập: Hướng đến quy hoạch tích hợp |
|
|
2012 |
Vl 2956 |
Biếu tặng |
69 |
Xác định và sử dụng kiến thức bản địa trong thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào cộng đồng |
|
Thái Nguyên |
2014 |
Vl 2957 |
Biếu tặng |
70 |
Lập Ngân sách đảm bảo công bằng xã hội |
|
NXB GTVT |
2014 |
Vl 2958 |
Biếu tặng |
71 |
Ứng phó với biến đổi khí hậu ở VN: Các cơ hội cải thiện bình đẳng giới |
|
Hà Nội |
2009 |
Vl 2959 |
Biếu tặng |
72 |
Thông báo khoa học |
|
NXB KHXH |
2015 |
Vl 2960 |
Biếu tặng |
73 |
Lồng ghép các mối liên hệ giữa đói nghèo - MT với quy hoạch phát triển: Sách hướng dẫn người thực hiện |
|
Hà Nội |
2012 |
Vl 2961 |
Biếu tặng |
74 |
Báo cáo hoàn thiện về ước tính thiệt hại kinh tế do bạo lực gia đình đối với phụ nữ tại VN |
|
Hà Nội |
2012 |
Vl 2962 |
Biếu tặng |
75 |
Đánh giá giới tại VN |
|
NXB NH Thế giới |
2012 |
Vl 2963 |
Biếu tặng |
76 |
Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình thời điểm 1/4/2013 Các kết quả chủ yếu |
|
Hà Nội |
2013 |
Vl 2964 |
Biếu tặng |
77 |
Dịch vụ xã hội phục vụ phát triển con người: Báo cáo Quốc gia về Phát triển Con người năm 2014 |
|
Hà Nội |
2012 |
Vl 2965 |
Biếu tặng |
78 |
Phân tích chung về VN 2011 |
|
Hà Nội |
2011 |
Vl 2966 |
Biếu tặng |
79 |
Kỷ yếu hội thảo bàn tròn cấp cao lần thứ nhất về tổng kết 20 năm đổi mới |
|
Hà Nội |
2008 |
Vl 2967 |
Biếu tặng |
80 |
Kỷ yếu hội thảo bàn tròn cấp cao lần thứ hai về tổng kết 20 năm đổi mới |
|
Hà Nội |
2008 |
Vl 2968 |
Biếu tặng |
81 |
Kỷ yếu hội thảo bàn tròn cấp cao lần thứ ba về tổng kết 20 năm đổi mới |
|
Hà Nội |
2008 |
Vl 2969 |
Biếu tặng |
82 |
Kỷ yếu hội thảo bàn tròn cấp cao lần thứ tư về tổng kết 20 năm đổi mới |
|
Hà Nội |
2008 |
Vl 2970 |
Biếu tặng |
83 |
Báo cáo phân tích điều tra cơ bản chương trình 135-II |
|
NXB Thanh niên |
2009 |
Vl 2971 |
Biếu tặng |
84 |
Báo cáo nghiên cứu: Tiếp cận công lý trong hệ thống pháp lý đa kênh: Nghiên cứu điển hình về bạo lực gia đình đối với phụ nữ ở VN |
|
NXB Lao động |
2015 |
Vl 2972 |
Biếu tặng |
85 |
Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh |
|
|
|
Vl 2973 |
Biếu tặng |
86 |
Tăng trưởng xanh và chính sách tài khóa về nhiên liệu |
|
|
|
Vl 2974 |
Biếu tặng |
87 |
Tiếp cận đất đai của phụ nữ trong xã hội VN hiện nay |
|
|
|
Vl 2975 |
Biếu tặng |
88 |
ATLAS: Các bệnh truyền nhiễm tại VN giai đoạn 2000-2011 |
|
Hà Nội |
2014 |
Vl 2976 |
Biếu tặng |